Kính hiển vi đo lường MF Series 176 Mitutoyo

Máy không hiển thị trục Z Model No. MF-A1010D MF-A2010D MF-A2017D MF-A3017D MF-A4020D
Máy hiển thị trục Z Model No. MF-B1010D MF-B2010D MF-B2017D MF-B3017D MF-B4020D
Độ chính xác  (Trục X & Y, khi chưa đặt sản phẩm) (2.2 + 0.02L) μm L= Khoảng đo (mm)
Hiển thị tối thiểu Lắp thang đo kỹ thuật số chính xác cao
Thay đổi thang theo 1/0.5/0.1 µm
Observation image Ống lắp quang học Ống nhòm 1  mắt / Ống nhòm 2 mắt
Bao gồm cổng lắp camera cho mọi dòng
Tâm ngắm (Tâm đứt, khoảng đường thẳng: 5 µm) được cung cấp theo tiêu chuẩn
Các loại kẻ tâm khác có thể tùy chọn
Góc nghiêng Góc trục dựng: 25°
Hình ảnh quan sát Hình ảnh dựng xuôi
Phương thức quan sát Quan sát trường sáng
Thị kính 10X (Thị kính vùng số: 24) được cung cấp theo tiêu chuẩn
15X, 20X, Thị kính góc 10X, thị kính góc kỹ thuật số 10x là tùy chọn thêm
Thấu kính Thấu kính ML 3X (cung cấp theo tiêu chuẩn)
1X, 5X, 10X, 20X, 50X, 100X đều là lựa chọn thêm
Tấm dịch đổi 2 thấu kính (yêu cầu ngay khi mua máy) là lựa chọn thêm
Bàn đo Phạm vi đo 100×100 mm 200×100 mm 200×170 mm 300×170 mm 400×200 mm
Tải trọng tối đa 10 kg 20 kg 15 kg
Cơ chế bàn Cơ chế vặn dịch chuyển nhanh và vặn tinh (nút thiết lập gốc được tích hợp)
Góc xoay - ±5° ±3°
Hệ thống đèn theo máy Hệ thống đèn LED  Đèn led trắng (Chiếu truyền qua/ chiếu phản xạ dọc), không có anh sáng theo bước
Hệ thống đèn Halogen Đèn halogen 12V, 50W (Chiếu truyền qua/ chiếu phản xạ dọc), không có anh sáng theo bước
Hệ thống đèn ngoài Đèn đôi uốn vặn và đèn tròn xiên có thể lựa chọn thêm
Z axis Chiều cao tối đa sản phẩm 150 mm 220 mm
Hệ thống vặn chỉnh Văn thô và vặn tinh, lắp nút vặn cả 2 bên của trục (vặn thô: 30 mm/vòng vặn, vặn tinh: 0.2 mm/vòng vặn)
Kích thước
(W×D×H)
Máy chính 562×730×667 mm  624×745×667 mm  642×892×782 mm  692×892×782 mm  756×892×782 mm
Bộ điều khiển chiếu sáng 114×360×96 mm

 

Đăng ký nhận bản tin điện tử

Cập nhật sớm nhất thông tin về chương trình khuyến mãi, sản phẩm mới, hoạt động công ty và nhiều thông tin hữu ích khác.