Máy đo độ cứng Vicker HM-210/ HM-220 Mitutoyo
Thông số kỹ thuật | |||
Mẫu máy | HM-210 | HM-220 | |
Màn hình hiển thị | Màn hình màu cảm ứng | Màn hình máy tính (Dùng phần mềm AVPAK) | |
Tính năng | Kiểm tra điểm | Đơn điểm | |
Kiểm tra vết đâm | Đo kích thước bằng kính hiển vi | Tự động đo kích thước trên phần mềm | |
Hệ thống camera | CMOS 1,230,000 điểm ảnh (Tùy chọn thêm) | Camera Màu, 3 triệu điểm ảnh | |
Bàn di chuyển mẫu | Bàn XY bằng tay (25x25mm/50x50mm) | ||
Lấy nét | Bằng núm xoay vặn tay | ||
Điều khiển máy | Màn hình màu cảm ứng | Phần mềm máy tính AVPAK | |
Áp dụng theo tiêu chuẩn | JIS B7726:2017, ISO 6508-2:2015 | ||
Độ cứng được hỗ trợ | Độ cứng Vickers (HV)/Độ cứng Knoop (HK)/ Độ bền gãy (Kc)/Độ cứng Brinell | ||
Lực thử (gf) | 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500; 1000 | 0.05; 0.1; 0.2; 0.3; 0.5; 1; 2; 3; 5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500; 1000; 2000 | |
Tốc độ tiến tới của đầu đo | Cố định: 60 µm/s | HV0.03 hoặc thấp hơn: Biến đổi giữa 2 và 60 µm/s. có thể chỉnh theo 1 µm/s HV0.031 hoặc lớn hơn: Cố định 60 µm/s |
|
Mẫu sản phẩm đo | Kích thước tối đa | Sâu: 160mm Cao: 133mm (Với máy cơ dùng gá 25mm / 72 mm (Với hệ thống D) | |
Trọng lượng tối đa | Hệ thống A, B: 3 kg Hệ thống C: 7 kg Hệ thống D: 4 kg | ||
Hệ thống quang học | Hệ thống quang học được hiệu chỉnh vô hạn, 4 cổng chuyển đổi ống kính vật kính | ||
Hệ thống ánh sáng | Nguồn sáng | Đèn LED trắng | |
Khẩu độ mở | Thay đổi được | ||
Thấu kính tiêu chuẩn | Thấu kính | MH Plan 10X MH Plan 50X | |
Phạm vi làm việc | 11.8mm (10X) 2.5 mm (50X) | ||
Phạm vi nhìn thấy | Hệ thống A: Góc nhìn thực tế: ø0.28 mm Hệ thống B, C, D: Phạm vi hình ảnh 0.118 (H) mm x 0.089 (V) mm |
||
Kính hiển vi đo lường (bằng mắt) | Hệ thống A: Kính hiển vi đo chiều dài tích hợp bộ mã hóa và thị kính (10X) Hệ thống B, C, D: Tùy chọn thêm cài đặt tại nhà máy (chỉ dùng khi đo bằng mắt) |
||
Thời gian kiểm | Thời gian lực tải | 1 to 99s (có thể chỉnh theo từng giây) | |
Thời gian giữ tải | 0 to 999s (có thể chỉnh theo từng giây) | ||
Thời gian rút tải | 1 to 99s (có thể chỉnh theo từng giây) | ||
Hệ thống tải | Kiểm soát lực tải | Tạo lực bằng điện từ | |
Thay đổi lực tải | Hệ thống A: Điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng Hệ thống B, C, D: Điều chính trên phần mềm AVPAK |
||
Mâm xoay | Hệ thống di chuyển | Di chuyển động cơ | |
Phương pháp điều chỉnh | Hệ thống A: Điều chỉnh bằng màn hình cảm ứng Hệ thống B, C, D: Điều chính trên phần mềm AVPAK |
||
Số ống lắp | Ống lắp đầu đâm: Lắp tối đa 1 đầu đâm Ống lắp thấu kính: Lắp tối đa 3 thấu kính |
||
Xuất dữ liệu | Hệ thống A: RS-232C, Digimatic, USB2.0 (để lưu dữ liệu) Hệ thống B, C, D: USB2.0 (để trao đổi với máy tính) |
||
Tiêu điện | AC100 V 50/60 Hz 31 W (với HM-210 dòng cơ) 30 W (với HM-210 dòng phần mềm) |
AC100 V 50/60 Hz 44 W (với HM-220 dòng cơ) 43 W (với HM-220 dòng phần mềm) |
|
Kích thước máy | Hệ thống A: Khoảng 315 (W) ×671 (D) ×595 (H) mm Hệ thống B, C, D: Khoảng 315 (W) ×586 (D) ×741 (H) mm |
||
Trọng lượng máy | Hệ thống cơ: 38.5kg Hệ thống phần mềm: 37.4kg |